Thực đơn
Tiếng Lak Ngữ âmMôi | Răng | Sau lợi | Ngạc mềm | Tiểu thiệt | Yết hầu | Thanh hầu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
thường | môi hóa | thường | môi hóa | thường | môi hóa | ||||||
Mũi | m | n | |||||||||
Tắc | hữu thanh | b | d | ɡ | ɡʷ1 | ʡ2 | |||||
lơi vô thanh | p | t | k | kʷ1 | q | qʷ1 | ʔ3 | ||||
căng vô thanh | pː | tː | kː | kːʷ1 | qː | qːʷ1 | |||||
phụt | pʼ | tʼ | kʼ | kʷʼ1 | qʼ | qʷʼ1 | |||||
Tắc-xát | lơi vô thanh | t͡s | t͡ʃ | t͡ʃʷ1 | |||||||
căng vô thanh | t͡sː | t͡ʃː | t͡ʃːʷ1 | ||||||||
phụt | t͡sʼ | t͡ʃʼ | t͡ʃʷʼ1 | ||||||||
Xát | lơi vô thanh | s | ʃ | ʃʷ1 | x | xʷ1 | χ | χʷ1 | h | ||
căng vô thanh | sː | ʃː | ʃːʷ1 | xː | xːʷ1 | χː | χːʷ1 | ||||
hữu thanh | v ~ w ~ β1 | z | ʒ | ʒʷ1 | ʁ | ʁʷ1 | |||||
Rung | r | ʜ | |||||||||
Tiếp cận | l | j |
Năm nguyên âm được trình bày là /a, e, i, o, u/. Ba nguyên âm /i, a, u/ có thể được yết hầu hóa dưới dạng /iˤ, aˤ, uˤ/, và cũng có các tha âm vị phía trước của [e, æ, œ].[8]
Thực đơn
Tiếng Lak Ngữ âmLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Pháp Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Phạn Tiếng Trung Quốc Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng Lak http://glottolog.org/resource/languoid/id/lakk1252 http://ilchi.etnosmi.ru/ https://web.archive.org/web/20110818090711/http://... http://titus.fkidg1.uni-frankfurt.de/didact/caucas... https://web.archive.org/web/20090413144902/http://... https://web.archive.org/web/20220402173608/https:/... https://viewer.rusneb.ru/ru/rsl01005509731?page=17... http://www.eki.ee/knab/lat/kbllbe.pdf https://web.archive.org/web/20150427200122/http://... https://www.jstor.org/stable/2949334?read-now=1&se...